🔍
Search:
TỪNG CHÚT
🌟
TỪNG CHÚT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
적은 정도로 계속해서.
1
TỪNG CHÚT MỘT, TỪNG TÝ MỘT, CHÚT XÍU MỘT:
Liên tục với mức độ ít.
-
☆☆
Phó từ
-
1
일이나 사물의 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속.
1
TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC MỘT:
Sự biến đổi về trạng thái hay mức độ của công việc hay sự vật liên tục từng chút theo dòng thời gian.
-
2
서두르지 않고 나중에 천천히.
2
DẦN DẦN, TỪNG CHÚT MỘT:
Không gấp gáp mà chầm chậm về sau.
-
☆☆
Phó từ
-
1
하나씩 하나씩.
1
TỪNG CÁI, TỪNG THỨ:
Từng cái một, từng cái một.
-
4
한 사람씩 한 사람씩.
4
TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
2
하나씩 자세하게.
2
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
3
여러 가지 조건에 그때그때마다.
3
TỪNG LÚC, TỪNG CHÚT:
Mỗi lúc mỗi lúc với nhiều điều kiện.
🌟
TỪNG CHÚT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
느리게 조금씩 자꾸 움직이다.
1.
CHẬM CHẠP:
Cứ di chuyển từng chút một cách chậm chạp.
-
2.
말이나 행동 등을 느리고 분명하지 않게 하다.
2.
MẬP MỜ:
Nói hay hành động một cách chậm chạp và không rõ ràng.
-
☆
Danh từ
-
1.
일이나 사물 등이 점점 발달해 감.
1.
SỰ TIẾN HÓA:
Sự tiến triển dần của công việc hay sự vật.
-
2.
생물이 생명이 생긴 후부터 조금씩 발전해 가는 현상.
2.
SỰ TIẾN HÓA:
Hiện tượng sinh vật phát triển từng chút từ sau khi xuất hiện.
-
Động từ
-
1.
일이나 사물 등이 점점 발달되어 가다.
1.
ĐƯỢC TIẾN HÓA, ĐƯỢC TIẾN BỘ:
Công việc hay sự vật được tiến triển dần dần.
-
2.
생물이 생명이 생긴 후부터 조금씩 발전되어 가다.
2.
ĐƯỢC TIẾN HÓA:
Sinh vật được phát triển từng chút một từ sau khi có được sinh mệnh.
-
☆
Định từ
-
1.
조금씩 앞으로 나아가는.
1.
MANG TÍNH TIẾN DẦN:
Tiến về phía trước từng chút một.
-
Động từ
-
1.
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1.
NHÚC NHÍCH, NGỌ NGUẬY, VẶN VẸO:
Cử động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2.
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2.
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
3.
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
3.
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
Phó từ
-
1.
힘없이 늘어져 가볍게 계속해서 흔들리는 모양.
1.
LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ:
Hình ảnh liên tục bị đung đưa vì bị dãn ra một cách thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못하여 계속해서 뭉개지거나 흔들리는 모양.
2.
LỦNG LẲNG, NHŨN NHÈO, MỀM NHŨN:
Hình ảnh vật thể không rắn chắc tới mức liên tục bị đung đưa hoặc nát.
-
3.
어디에 매인 데 없이 한가하게 놀고 지내는 모양.
3.
VẬT VỜ:
Hình ảnh rong chơi nhàn rỗi không bị gò bó vào đâu.
-
4.
김, 연기, 아지랑이 등이 조금씩 계속해서 피어오르는 모양.
4.
LƠ LỬNG:
Hình ảnh hơi, khói, sương mù...liên tục bốc lên từng chút một.
-
Động từ
-
1.
액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CHẢY RI RỈ, RƯNG RƯNG (KHÓC), RÂN RẤN (NƯỚC MẮT):
Chất lỏng... cứ rò rỉ từng chút một hoặc chảy ra rồi ngừng lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
비가 자꾸 아주 조금씩 내렸다 그쳤다 하다.
2.
LẤT PHẤT, LUN PHUN:
Cứ mưa từng tí một rồi lại tạnh.
-
3.
물건 등을 조금씩 자꾸 흘리다.
3.
LÀM VƯƠNG VÃI, LÀM RƠI VÃI:
Cứ rải rác đồ vật từng chút một.
-
4.
물건이나 돈 등을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나누어서 주다.
4.
DÙNG MỘT TÍ MỘT, CHO NHỎ GIỌT,:
Cứ dùng từng chút hoặc chia ra nhiều lần đồ vật hay tiền bạc...
-
Động từ
-
1.
눈이나 코를 자꾸 약간씩 찡그리다.
1.
NHĂN NHĂN, NHEO NHEO, NHÍU LẠI:
Cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Động từ
-
1.
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1.
UỐN ÉO, NGOE NGUẨY:
Chuyển động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2.
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2.
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
4.
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
4.
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
일이나 사물의 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속.
1.
TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC MỘT:
Sự biến đổi về trạng thái hay mức độ của công việc hay sự vật liên tục từng chút theo dòng thời gian.
-
2.
서두르지 않고 나중에 천천히.
2.
DẦN DẦN, TỪNG CHÚT MỘT:
Không gấp gáp mà chầm chậm về sau.
-
Danh từ
-
1.
여기저기서 조금씩 물건을 사 모아 파는 장사. 또는 그런 장사를 하는 사람.
1.
SỰ BÁN ĐỒ SƯU TẬP, NGƯỜI BÁN ĐỒ SƯU TẬP:
Việc mua gom từng chút các loại đồ vật ở chỗ này chỗ kia rồi bán.Hoặc người buôn bán như vậy.
-
Phó từ
-
1.
작은 새나 나비 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양.
1.
VÚT (CHIM):
Hình ảnh con chim nhỏ hay con bướm liên tục quạt cánh và bay đi nhẹ nhàng.
-
2.
가는 눈, 종이, 털 등이 가볍게 날리는 모양.
2.
LẢ TẢ, PHẤT PHƠ, CHẤP CHỚI:
Hình ảnh tuyết nhẹ, giấy, lông bay nhẹ nhàng.
-
3.
가볍게 날듯이 뛰거나 움직이는 모양.
3.
ÀO ÀO, VÈO VÈO:
Hình ảnh di chuyển hay chạy nhẹ nhàng như bay.
-
4.
작고 가벼운 물건을 자꾸 멀리 던지거나 뿌리는 모양.
4.
VÙ VÙ, VÈO VÈO:
Hình ảnh liên tục ném hay vung đồ vật nhỏ và nhẹ ra xa.
-
5.
먼지나 작은 부스러기 등을 잇따라 가볍게 떠는 모양.
5.
BỊCH BỊCH, BỘP BỘP:
Hình ảnh phủi đi bụi hay những mảnh bám nhỏ một cách nhẹ nhàng và liên tục.
-
6.
옷을 가볍게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
6.
VÈO VÈO:
Hình ảnh cởi bỏ hay cởi quần áo ra nhẹ nhàng.
-
7.
뜨거운 물 등을 조금씩 자꾸 마시는 모양.
7.
NHẤM NHÁP:
Hình ảnh uống liên tục từng chút những thứ như nước nóng.
-
8.
불길이 조금씩 타오르는 모양.
8.
BÙNG BÙNG,RỪNG RỰC:
Hình ảnh ngọn lửa bừng lên từng chút.
-
9.
입김을 자꾸 조금씩 부는 모양.
9.
PHÙ PHÙ:
Hình ảnh thổi hơi miệng liên tục từng hồi.
-
Danh từ
-
1.
조사하거나 검열하기 위하여 하나씩 살펴봄.
1.
SỰ KIỂM SOÁT, SỰ THANH TRA:
Sự quan sát kỹ từng chút để khảo sát hay kiểm tra.
-
Danh từ
-
1.
마찰로 인해서 조금씩 닳아 없어짐.
1.
SỰ MÒN, SỰ MÀI MÒN, SỰ ĂN MÒN:
Sự cọ xát và mất đi từng chút do ma sát.
-
Danh từ
-
1.
점차 조금씩 점령하거나 차지함.
1.
SỰ XÂM THỰC:
Sự chiếm lấy hay chiếm lĩnh dần dần từng chút một.
-
Động từ
-
1.
점차 조금씩 점령하거나 차지하다.
1.
XÂM THỰC:
Chiếm lấy hay chiếm lĩnh dần dần từng chút một.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체를 조금씩 들이마시다.
1.
NHẤM NHÁP:
Uống vào từng tí chất lỏng với lượng ít.
-
2.
콧물을 조금씩 들이마시다.
2.
SỤT SỊT:
Hít nước mũi vào từng chút.
-
3.
콧물을 들이마시며 조금씩 흑흑 소리를 내며 울다.
3.
SỤT SỊT KHÓC, KHÓC SỤT SÙI:
Hít nước mũi vào và hơi khóc phát ra tiếng hức hức.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 잇따라 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh nước hay bột... liên tiếp rỉ ra từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
HIU HIU, HÂY HÂY:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT, LỚT PHỚT:
Hình ảnh mưa hay tuyết nhỏ rơi liên tiếp một cách nhẹ nhàng.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
MỘT CÁCH LƯU LOÁT, MỘT CÁCH TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói tuôn ra lưu loát hoặc bài viết được viết một cách trôi chảy.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Hình ảnh sợi chỉ hay sợi dây được buộc hay bị rối được tháo ra một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH THUẬN LỢI:
Hình ảnh sự việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체를 자꾸 들이마시다.
1.
NHÂM NHI, UỐNG ỰC TỪNG NGỤM NHỎ:
Uống liên tiếp một lượng nhỏ chất lỏng.
-
2.
콧물을 자꾸 조금씩 들이마시다.
2.
SỤT SỊT:
Cứ hít nước mũi vào từng chút.
-
3.
콧물을 들이마시며 자꾸 조금씩 흑흑 소리를 내며 울다.
3.
KHÓC SỤT SÙI, SỤT SỊT KHÓC:
Liên tiếp hơi hít nước mũi vào và hơi khóc phát ra tiếng hức hức.